A. ĐẠI HỌC CẦN THƠ
1. Thông tin chung
– Mã TS: TCT – 55
– Năm TL: 1966
– Điện thoại: 07103.83.11.56
2. Điều kiện
– 1.000 máy tính công, 600h free. 2 bằng ĐH, Thạc sĩ, Tiến sĩ.
– KTX: 6.500
– Học phí: 2012-2013: 140.000 – 160.000
– Xếp hạng:
- 2008: 49/100; 3
- 2009: 42/100; 2
- 2010: 41/100; 1
- 2011: 60/100; 2
– Chất lượng
- 1.183 giảng viên (202 TS, 651 ThS, 72,1% sau ĐH)
- 13 khoa, 2 CĐ, 87 ĐH, 2 tiên tiến, 33 Cao học, 9 nghiên cứu sinh
- 30.500 SV, 2500 HV, 12.000 VHVL
– Tính đến 31/12/2011
- Quy mô tổng: 41.705
- GV: 1.174 (25SV/GV)
- Diện tích: 3,11m2/SV
3. Chỉ tiêu
– Tuyển sinh trong cả nước
– ĐH, CĐ: 100.087 thí sinh dự thi (giảm 8.887)
– 300 TNV, 16 điểm tư vấn
– 54 địa điểm thi (16 điểm trong ĐH Cần Thơ) (22 hội đồng THPT)
– Tổng chỉ tiêu năm 2012: 7.200 (tăng 700)
- ĐH: 7.000 (560 Hòa An)
- CĐ: 200
– Chỉ tiêu cụ thể: http://thi.moet.gov.vn/?page=1.17&script=exp_review&view=TCT
– Khối T: Điểm môn Năng Khiếu x2 >= 10 (Nam 1,65-45, Nữ 1,55-40)
4. Tỉ lệ chọi
– http://kenhtuyensinh.vn/ti-le-choi-dai-hoc-can-tho
- Kinh doanh thương mại 30;
- Công nghệ thực phẩm 26;
- Quản trị dịch vụ du lịch 26;
- Quản lý TN&MT 25;
- Giáo dục Tiểu học 22;
- Quản lý đất đai 20;
- Marketing 19;
- Quản trị kinh doanh 19;
- Tài chính – Ngân hàng 15;
- Luật 16;
- Kỹ thuật phần mềm 5
5. Khác
– Mã ngành:
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D520216
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113
- Lâm sinh, mã ngành D620205, thi khối B, chỉ tiêu 60.
- Kiểm toán, mã ngành D340302, thi khối A, D1, chỉ tiêu 90
– Phiếu đăng ký dự thi khu Hòa An, viết thêm kế ô mã ngành “Học tại Hòa An” và ký tên
– CĐ CNTT ko thi, chỉ xét tuyển từ kq thi à liên thông
– NV2 kết thúc 5/9/2012, không tuyển NV3
– 3500 chỗ trọ KTX free
B. ĐIỂM THI
1 | An THới | Nguyễn Việt Dũng |
2 | Bùi Hữu Nghĩa | CMT8 |
3 | CĐ Cần Thơ | 30/4 |
4 | CĐ KTKT Cần THơ | CMT8 |
5 | CĐ Nghề Cần Thơ | CMT8 |
6 | CĐ Y Tế | Nguyễn Văn Cừ |
7 | Châu Văn Liêm A | Ngô Quyền |
8 | Châu Văn Liêm B | XVNT |
9 | Đh Tại Chức | Nguyễn Văn Cừ |
10 | Đh Tây Đô | Cái Răng |
11 | Đh Võ Trường Toản | Hậu Giang |
12 | Đh Y Dược Cần THơ | 91B |
13 | Đoàn THị Điểm | Ngô Quyền |
14 | Lý Tự Trọng | CMT8 |
15 | Nguyễn Việt Dũng | Lê Bình |
16 | Nguyễn Việt Hồng | 1a |
17 | Phan Ngọc Hiển | XvntVNT |
18 | TH An THới 2 | CMT8 |
19 | TH Bình Thủy | Lê Hồng Phong |
20 | TH Kim Đồng | 91b |
21 | TH Lê Quý Đôn | Hòa Bình |
22 | TH Mạc Đỉnh Chi | XVNT |
23 | TH Nguyễn Du | 30/4 |
24 | TH Trần Quốc Toản | Mậu Thân |
25 | TH Võ Trường Toản | Nguyễn Văn Cừ |
26 | THCS An Lạc | Nguyễn Thị Minh Khai |
27 | THCS Huỳnh THúc Kháng | Mậu Thân |
28 | THCS Lương THế Vinh | 30/4 |
29 | THCS Thới Bình | Phạm Ngũ Lão |
30 | THCS Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo |
31 | THCS Trần Ngọc Quế | 1a |
32 | Trần Đại Nghĩa | A3, Hưng Phú, CR |
33 | Trường Chính Trị | 3/2 |
34 | TT GDTT | Trần Văn Hoài |
35 | TT GDTT Bình Thủy | CMT8 |
36 | TT GDTT CT | Trương Định |
C. THÔNG TIN CHUNG
1. Các cụm thi
– 4 cụm quốc gia
- Hải Phòng
- Vinh
- Quy Nhơn
- Cần Thơ
– Riêng Quốc phòng, Công an, năng khiếu, thể thao… —> Lại trực tiếp trường đăng kí
2. Cụm Cần Thơ
– Thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ
– 9 tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long có nguyện vọng thi —> Tp. Hồ Chí Minh.
D. CHỈ TIÊU
– Đại học: 560.000
- Ngành kinh tế, tài chính và ngân hàng: 184.300 chỉ tiêu
- Ngành kỹ thuật công nghệ: 172.800 chỉ tiêu
- Ngành sư phạm: 54.600 chỉ tiêu
- Ngành khoa học tự nhiên và xã hội nhân văn: 51.800 chỉ tiêu
- Ngành Nông – Lâm – Ngư: 43.200 chỉ tiêu
- Ngành Y dược: 40.300 chỉ tiêu
- Ngành nghệ thuật – thể dục thể thao: 29.000 chỉ tiêu
- Tiến sĩ: 3.900 chỉ tiêu
- Thạc sĩ: 50.000 chỉ tiêu
- Chuyên khoa: 4.000 chỉ tiêu
E. CÁC QUY ĐỊNH
1. Đợt thi:
* Đợt 1: ngày 4-5
+ A: Toán, Lý, Hóa
* Đợt 2: ngày 9-10
+ B: Sinh, Toán, Hóa
+ C: Văn, Sử, Địa
+ D1: Văn, Toán, Anh
+ D3: Văn, Toán, Pháp
+ T: Sinh (B), Toán, Năng khiếu TDTT (chạy cự ly ngắn, bật xa tại chỗ, gập thân).
2. Máy tính: không soạn thảo, không thẻ nhớ
– Casio FX 95, FX 220, FX 500A, FX 500 MS, FX 500 ES, FX 500VNPlus, FX 570 MS, FX 570 ES và FX 570 ES Plus
– VinaCal 500MS, 570 MS và 570 ES Plus
– Vietnam Calculator VN-500RS; VN 500 ES; VN 570 RS, VN 570 ES; Sharp EL 124A, EL 250S, EL 506W, EL 509WM
– Canon FC 45S, LS153TS, F710, F720
3. Mã tỉnh
50 |
Đồng Tháp |
57 |
Vĩnh Long |
51 |
An Giang |
58 |
Trà Vinh |
53 |
Tiền Giang |
59 |
Sóc Trăng |
54 |
Kiên Giang |
60 |
Bạc Liêu |
55 |
Cần Thơ |
61 |
Cà Mau |
56 |
Bến Tre |
64 |
Hậu Giang |
4. Hồ sơ
– Nộp hồ sơ:
12/3 -13/4 : quy định
16/4 – 21/4 : trực tiếp
– Lệ phí: 80.000đ/hồ sơ, 200.000đ/năng khiếu
– Cổng thông tin thi và TS: http://thi.moet.gov.vn/?page=1.14
F. CÁC ƯU TIÊN
1. Tuyển thẳng
a) AHLĐ, AH LL VTND, CSĩ TĐua đã TN Trung học.
b) Đã trúng tuyển ĐHCT 2010 nhưng đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong đã xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn giới thiệu.
c) Thí sinh đội Olympic 2011, 2012, tốt nghiệp THPT 2012; nhất, nhì, ba HSG QG và TN THPT 2012 đúng ngành hoặc ngành gần
d) Thí sinh TNTHPT, tham gia đại hội thể thao quốc tế à TDTT
e) Khuyến khích môn Tin học HSG QG + TN THPT à CNTT (ĐPTiện/KTPM)
2. Ưu tiên
a) 1,2,3 HSG QG, TN THPT, từ điểm sàn, không môn 0, xét tuyển đã đăng kí
b) HCV thể thao quốc gia, TN THPT, không môn 0 à GDTC (4 năm)
c) KK môn Tin học, TN THPT, không môn 0 à CNTT (ĐPT/KTPM)
3. Xét tuyển
– Dân tộc thiểu số, hộ khẩu từ 3 năm trở lên tại các huyện nghèo, học THPT và TN THPT tại đó à Tuyển A,B,C. Dự bị 1 năm, đạt thì học chính thức
– Hồ sơ
1. Tuyển thẳng: 20/6
a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng
b) Bản sao giấy chứng nhận (có công chứng).
c) Giấy CN TN THPT 2012.
d) 2 phong bì dán tem, địa chỉ liên lạc, sđt thí sinh; 2 ảnh 4 x 6.
2. Ưu tiên: 23/4
a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng
b) Bản sao giấy chứng nhận (có công chứng).
3. Xét tuyển: 25/6
a) Phiếu đăng ký xét tuyển
b) Bản sao học bạ 3 năm THPT
c) Giấy CN TN THPT 2012.
d) 2 phong bì dán tem, địa chỉ liên lạc, sđt thí sinh; 2 ảnh 4 x 6.
e) Bản sao hộ khẩu thường trú.
G. THÔNG TIN THÊM
1. Các thay đổi
– Lùi mốc nhận hồ sơ dự thi: Gián tiếp: 15/3 – 16/4; trực tiếp: 17/4 – 23/4.
Các Sở GD-ĐT, các trường ĐH, CĐ không thay đổi thời hạn, không kết thúc việc nhận hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT trước hoặc sau thời hạn quy định.
– Điểm sàn không nhân hệ số: Điểm trúng tuyển chưa nhân hệ số của các trường không được thấp hơn điểm sàn.
– Thí sinh được phép rút lại hồ sơ: Được cấp 2 bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi, có giá trị như nhau, không ghi NV2 hay NV3. Nếu không trúng tuyển, thí sinh được phép rút lại hồ sơ.
– Thêm gần hai tháng cho thí sinh xét tuyển: kết thúc : 30/11 (năm 2011: 10/10).
– 10/8 thí sinh biết điểm thi ĐH: 15/8 … CĐ. 21/8 – 30/11 trường ĐH, CĐ còn chỉ tiêu thông báo điều kiện xét tuyển và tổ chức xét tuyển.
2. Các lưu ý
– Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn và đăng kí dự thi
– Nhận Giấy báo dự thi: Tuần đầu tháng 6-2012: Thí sinh nhận Giấy báo dự thi nếu phát hiện có sai sót, cần thông báo cho Hội đồng tuyển sinh trường điều chỉnh.
3. Làm thủ tục dự thi
- 8h ngày 3-7-2012 (đối với thí sinh thi khối A, A1 và khối V);
- 8h ngày 8-7-2012 (đối với thí sinh thi khối B, C, D, T, N, H, M, R, K);
- 8h ngày 14-7-2012 (đối với thí sinh thi cao đẳng).
Mang theo đến phòng thi:
- Giấy báo dự thi
- Bằng tốt nghiệp THPT/tương đương/tạm thời
- CMND
- Giấy chứng nhận sơ tuyển (nếu thi vào các ngành có yêu cầu sơ tuyển).